I. GIỚI THIỆU
Thành lập năm 1916, Học Viện Bách Khoa SAIT là 1 học viện kỹ thuật, trường tổng hợp hàng đầu của Canada được nhà nước công nhận và tài trợ hoàn toàn. Nơi đây cung cấp các khóa học và chương trình cấp bằng cử nhân (4 năm), văn bằng cao đẳng 2 năm và chứng chỉ nghề (dưới 1 năm). Hiện nay, SAIT chào đón sinh viên đến từ hơn 156 quốc gia trên thế giới. Khuôn viên học tập công nghệ cao của trường nằm tại Calgary, Alberta - một thành phố hiện đại với khoảng 1 triệu dân và là thành phố lớn thứ 4 tại Canada. Tọa lạc gần dãy núi Rocky Mountains hùng vĩ, Calgary là 1 nơi an toàn, ở đó sinh viên có thể theo đuổi những ước mơ của mình và xây dựng cuộc sống mới tại một trong những thành phố đa văn hóa, đa chủng tộc nhất của Canada.
Học viện SAIT đem lại kinh nghiệm học tập chất lượng cao cho những SV muốn theo đuổi 1 nền giáo dục định hướng sau trung học. Với hơn 9.500 SV học toàn thời gian và trên 1.000 SV quốc tế, học viện SAIT xứng đáng là sự lựa chọn của bạn để học tập tại Canada.
Nhân viên của SAIT cung cấp các dịch vụ cá nhân và hỗ trợ cho tất cả SV quốc tế nhằm giúp các bạn thích nghi với cuộc sống tại Học viện SAIT. Sinh viên có thể tiếp cận với tất cả các dịch vụ trong khuôn viên trường cùng với dịch vụ tư vấn chuyên ngành, nhập học, chào đón tại sân bay, tư vấn về văn hóa, chăm sóc sức khỏe, chỗ ở (SV có thể chọn ở trong ký túc xá trường hoặc gia đình bản xứ). Ngoài ra còn có các dịch vụ định hướng, hỗ trợ tìm việc làm, tư vấn cá nhân, hoạt động tình nguyện và còn nhiều hơn nữa!
II. ƯU ĐIỂM
- Nền giáo dục thực tiễn, ứng dụng với sự hỗ trợ của các phương tiện công nghệ cao
- Khóa thực tập có trả lương trong nhiều chương trình học thuật
- Lớp học trung bình khoảng 25 sinh viên/lớp, tỉ lệ giảng viên: sinh viên là 1:20
- Môi trường an toàn và thân thiện
- Cơ hội liên thông lên Đại học sau khi hoàn tất các chương trình Cao đẳng 2 năm
- Chương trình Anh ngữ nâng cao
- Giấp phép làm việc ngoài khuôn viên trường trong thời gian học
- Giấy phép làm việc lên đến 3 năm sau khi tốt nghiệp
- Khu ký túc xá trong khuôn viên trường, được kết nối ra bên ngoài, đặc biệt là trung tâm thành phố bằng hệ thống giao thông thuận tiện.
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1/ Chương trình tiếng Anh (ELF)
5 cấp độ, 8 tuần/cấp độ. Dành cho sinh viên chưa đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào hoặc muốn nâng cao trình độ tiếng Anh. Sinh viên sẽ được đánh giá khả năng ngoại ngữ và được xếp vào học cấp độ phù hợp.
- Kỳ nhập học: Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 9, tháng 11
- Học phí: 2.680 CAD/cấp độ
2/ Chương trình cao Đẳng
Ngành học | Thời gian học | Thực tập | Kỳ nhập học | Học phí |
Quản lý thông tin hành chính | 2 năm | 4 tuần | Tháng 9 | Năm 1: 16.131 CAD Năm 2: 16.888 CAD |
Quản trị kinh doanh - Quản lý tự động hóa | 2 năm | 8 tháng | Tháng 9 | Năm 1: 16.405 CAD Năm 2: 15.002 CAD |
Công nghệ kỹ sư bảo dưỡng máy bay | 2 năm |
| Tháng 1 & 9 | Năm 1: 16.700 CAD Năm 2: 16.700 CAD |
Công nghệ dịch vụ tự động hóa | 2 năm |
| Tháng 9 | Năm 1: 17.775 CAD Năm 2: 17.775 CAD |
Công nghệ kiến trúc | 2 năm | 1 tuần | Tháng 1 & 9 | Năm 1: 16.436 CAD Năm 2: 17.210 CAD |
Công nghệ kỹ thuật điện tử hàng không | 2 năm |
| Tháng 9 | Năm 1: 19.836 CAD Năm 2: 18.121 CAD |
Quản trị kinh doanh (Kế toán, Dịch vụ tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị, Marketing, Quản lý chuỗi cung ứng) | 2 năm |
| Tháng 1 & 9 | Năm 1: 17.840 CAD Năm 2: 17.840 CAD |
Nghệ thuật nướng và làm bánh | 2 năm | 320 giờ | Tháng 9 | Năm 1: 19.737 CAD Năm 2: 18.031 CAD |
Công nghệ các hệ thống phát thanh | 2 năm |
| Tháng 9 | Năm 1: 19.333 CAD Năm 2: 19.333 CAD |
Công nghệ kỹ sư hóa | 2 năm |
| Tháng 9 | Năm 1: 16.600 CAD Năm 2: 15.856 CAD |
Công nghệ thí nghiệm hóa | 2 năm |
1 tuần
| Tháng 9 | Năm 1: 19.731 CAD Năm 2: 18.838 CAD |
Công nghệ kỹ sư dân dụng | 2 năm |
| Tháng 1 & 9 | Năm 1: 16.456 CAD Năm 2: 15.718 CAD |
Siêu âm y tế chẩn đoán | 26 tháng | 42 tuần | Tháng 9 | Năm 1: 19.703 CAD Năm 2: 18.923 CAD Năm 3: 5.656 CAD |
Quản lý tài sản năng lượng | 2 năm |
| Tháng 9 | Năm 1: 15.755 CAD Năm 2: 15.555 CAD |
Công nghệ lập bản vẽ và thiết kế kỹ thuật | 2 năm |
| Tháng 1 & 9 | Năm 1: 17.492 CAD Năm 2: 17.492 CAD |
Công nghệ kỹ thuật điện | 2 năm |
| Tháng 1& 9 | Năm 1: 16.445 CAD Năm 2: 18.192 CAD |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 2 năm |
| Tháng 9 | Năm 1: 20.572 CAD Năm 2: 20.572 CAD |
Công nghệ y học khẩn cấp - Trợ lý bác sỹ | 2 năm | 5 tháng | Tháng 9 | Năm 1: 22.834 CAD Năm 2: 19.711 CAD |
Công nghệ môi trường | 2 năm | 1 tuần | Tháng 9 | Năm 1: 16.619 CAD Năm 2: 16.619 CAD |
Sản xuất phim và video | 2 năm |
| Tháng 9 | Năm 1: 15.843 CAD Năm 2: 15.843 CAD |
Công nghệ in ấn và truyền thông đồ họa | 2 năm |
| Tháng 9 | Năm 1: 15.395 CAD Năm 2: 14.708 CAD |
Công nghệ kỹ sư địa tin học | 2 năm | 1 tuần | Tháng 9 | Năm 1: 16.540 CAD Năm 2: 16.540 CAD |
Công nghệ thông tin khoa học địa lý | 2 năm |
| Tháng 9 | Năm 1: 16.542 CAD Năm 2: 16.542 CAD |
Quản lý thông tin sức khỏe | 2 năm | 14 tuần | Tháng 9 | Năm 1: 16.545 CAD Năm 2: 15.803 CAD |
Quản lý nhà hàng khách sạn | 2 năm | (480 giờ)/ 4 tháng | Tháng 9 | Năm 1: 17.790 CAD Năm 2: 15.597 CAD |
Công nghệ kỹ sư nghiên cứu dụng cụ | 2 năm |
| Tháng 9 | Năm 1: 16.288 CAD Năm 2: 16.288 CAD |
An ninh hệ thống thông tin | 2 năm |
| Tháng 1 & 9 | Năm 1: 25.453 CAD Năm 2: 25.453 CAD |
Công nghệ thông tin - Hệ thống máy tính | 2 năm |
| Tháng 1 & 9 | Năm 1: 21.720 CAD Năm 2: 21.720 CAD |
Công nghệ thông tin - Hệ thống mạng | 2 năm |
| Tháng 1 & 9 | Năm 1: 21.720 CAD Năm 2: 21.720 CAD |
Công nghệ thông tin - Phát triển phần mềm | 2 năm |
| Tháng 1 & 9 | Năm 1: 21,720 CAD Năm 2: 21.720 CAD |
Công nghệ thông tin - Các hệ thống điện tử viễn thông | 2 năm |
| Tháng 1 & 9 | Năm 1: 21.720 CAD Năm 2: 21.720 CAD |
Báo chí | 2 năm | 4 tuần | Tháng 1 &9 | Năm 1: 19.443 CAD Năm 2: 19.443 CAD |
Trợ lý luật sư | 2 năm | 4 tuần | Tháng 9 | Năm 1: 15.158 CAD Năm 2: 15.867 CAD |
Công nghệ thông tin thư viện | 2 năm | 6 tuần | Tháng 9 | Năm 1: 15.533 CAD Năm 2: 14.840 CAD |
Công nghệ kỹ sư cơ khí | 2 năm |
| Tháng 1 & 9 | Năm 1: 16.727 CAD Năm 2: 16.727 CAD |
Công nghệ thí nghiệm y học | 2 năm | 10 tháng | Tháng 9 | Năm 1: 22.582 CAD Năm 2: 15.791 CAD |
Công nghệ X quang y tế | 22 tháng | 45 tuần | Tháng 9 | Năm 1: 25.363 CAD Năm 2: 21.121 CAD |
Thiết kế và sản xuất truyền thông mới | 2 năm | 4 tuần | Tháng 9 | Năm 1: 16.055 CAD Năm 2: 16.055 CAD |
Công nghệ y học hạt nhân | 22 tháng | 45 tuần | Tháng 9 | Năm 1: 22.957 CAD Năm 2: 18.730 CAD |
Nấu ăn chuyên nghiệp | 2 năm | 320 giờ/ 10 tuần | Tháng 9 | Năm 1: 21.340 CAD Năm 2: 19.489 CAD |
Công nghệ kỹ sư điện | 2 năm |
| Tháng 9 | Năm 1: 17.999 CAD Năm 2: 18.850 CAD |
Công nghệ kỹ sư dầu khí | 2 năm |
| Tháng 1 & 9 | Năm 1: 16.228 CAD Năm 2: 16.228 CAD |
Trợ lý trị liệu hồi phục - Trợ lý chuyên gia trị liệu | 2 năm | 12 tuần | Tháng 9 | Năm 1: 15.424 CAD Năm 2: 12.797 CAD |
Trợ lý trị liệu hồi phục - Trợ lý vật lý trị liệu | 2 năm | 12 tuần | Tháng 9 | Năm 1: 15.424 CAD Năm 2: 12.797 CAD |
Trị liệu hô hấp | 3 năm | 12 tháng | Tháng 9 | Năm 1: 12.423 CAD Năm 2: 12.423 CAD Năm 3: 14.713 CAD |
Phát hành tin tức, tivi và phát thanh - Phát hành tin tức | 2 năm | 4 tuần | Tháng 9 | Năm 1: 17.163 CAD Năm 2: 17.163 CAD |
Phát hành tin tức, tivi và phát thanh - Tivi | 2 năm | 4 tuần | Tháng 9 | Năm 1: 17.163 CAD Năm 2: 17.163 CAD |
Phát hành tin tức, tivi và phát thanh - Phát thanh | 2 năm | 4 tuần | Tháng 9 | Năm 1: 20.401 CAD Năm 2: 16.354 CAD |
Lữ hành và du lịch | 2 năm | 8 tuần | Tháng 9 | Năm 1: 16.597 CAD Năm 2: 15.177 CAD |
Công nghệ kỹ sư hàn | 2 năm |
| Tháng 1 & 9 | Năm 1: 19.575 CAD Năm 2: 19.575 CAD |
3/ Chương trình cử nhân:
Ngành học | Thời gian học | Thực tập | Kỳ nhập học | Học phí |
Cử nhân Quản trị kinh doanh (Kế toán, Dịch vụ tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị, Marketing, Quản lý chuỗi cung ứng) | 4 năm |
| Tháng 9 | 69.249 CAD/khóa |
Cử nhân Khoa học ngành Quản lý dự án xây dựng | 4 năm | 15 tuần | Tháng 1 & 9 | 19.104 - 20.917 CAD/năm |
4/ Bằng cử nhân ứng dụng:
Ngành học | Thời gian học | Thực tập | Kỳ nhập học | Học phí |
Cử nhân Quản trị kinh doanh ứng dụng (Kế toán, Dịch vụ tài chính, Nhân sự, Quản trị, Marketing, Quản lý chuỗi cung ứng) | 2 năm | 8 tháng | Tháng 1 & 9 | Năm 3: 23.449 CAD Năm 4: 7.830 CAD |
Yêu cầu: Ứng viên phải hoàn tất bằng Cao đẳng Quản trị kinh doanh hoặc Kế toán 2 năm hoặc tương đương, với GPA >2.3 (67%), ít nhất 60 tín chỉ với các học phần yêu cầu
| ||||
Cử nhân Công nghệ ứng dụng: Các hệ thống thông tin địa lý | 2 năm | (8 tháng)/800 giờ | Tháng 1 & 9 | Năm 3: 19.939 CAD Năm 4: 3.695 CAD |
Yêu cầu: - Có bằng cao đẳng 2 năm hoặc tương đương hoặc đã hoàn tất 2 năm học chương trình cử nhân
| ||||
Cử nhân Công nghệ ứng dụng: Kỹ sư dầu khí | 2 năm | (8 tháng)/800 giờ | Tháng 1 & 9 | Năm 3: 21.156 CAD Năm 4: 6.352 CAD |
Yêu cầu: - Có bằng cao đẳng về Công nghệ kỹ sư dầu khí, Công nghệ kỹ sư hóa, Công nghệ kỹ sư cơ khí, Công nghệ kỹ sư nghiên cứu dụng cụ, Công nghệ kỹ sư dân dụng, Công nghệ kỹ sư điện, hay công nghệ kỹ sư tương tự của SAIT với GPA >2.5 - Hoặc có bằng đại học về các ngành khoa học liên quan (toán học, vật lý, hóa học, địa lý, địa vật lý) hoặc kỹ thuật, một số môn học bổ sung có thể sẽ được yêu cầu trước khi bắt đầu chương trình. Ứng viên với các bằng cấp chuyên môn khác có thể được xem xét. |
Yêu cầu trình độ Anh ngữ: IELTS: 6.0 (không kỹ năng nào < 6.0)/TOEFL 80 hoặc đăng ký khóa tiếng Anh học thuật tại trường.
Các chi phí của trường:
- Phí đăng ký (không hoàn lại): 75 CAD/ khóa
- Sách vở tài liệu: 200 - 1.000 CAD/học kỳ (tùy ngành)
- Ký túc xá: 660 - 995 CAD/tháng
- Thuê ngoài: 500 -1.200 CAD/tháng
- Ăn uống và sinh hoạt khác: 300 - 500 CAD/tháng
Thủ tục đăng ký nhập học:
- Phí đăng ký & hoàn tất đơn đăng ký nhập học
- Học bạ/ Bảng điểm và bằng cấp cao nhất (dịch & công chứng bằng tiếng Anh)
- Chứng chỉ tiếng Anh (nếu có)
- Các giấy tờ khác (tùy theo ngành học có yêu cầu thêm)
Để được tư vấn du học và du lịch miễn phí. Mời các bạn đăng ký bản thông tin bên dưới.
Hoặc liên hệ trực tiếp đến chúng tôi:
Văn phòng Hỗ trợ Du học và Du lịch Tín An
Facebook: www.fb.com/duhoctinan
Địa chỉ: Lầu 2, Phòng 201, tòa nhà số 41 Lê Bình, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0868.84.8877 Hotline: 0939.85.8877
Email: info@duhoctinan.com